Họ và tên: Nguyễn thị Dung
Chức vụ: Giảng viên thỉnh giảng
Di động: 0912050764
Email: nguyenthidung@tuaf.edu.vn
Học vị: Phó Giáo Sư
Chức danh: Giảng viên thỉnh giảng
Địa chỉ: Phú Lương-Đông Hưng-Thái Bình
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn thị Dung
Năm sinh: 1964
Học vị cao nhất: Phó Giáo Sư
Chức danh: Giảng viên thỉnh giảng
Chức vụ: Giảng viên thỉnh giảng
Đơn vị công tác: Phú Lương-Đông Hưng-Thái Bình
Email: nguyenthidung@tuaf.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
# | Loại bằng | Chuyên ngành | Nơi đào tạo | Năm tốt nghiệp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học | Toán | ĐH Sư phạm Việt Bắc | 1986 | |
2 | Thạc sĩ | Đại số và Lý thuyết số | ĐH Sư phạm- ĐH Thái Nguyên | 2001 | |
3 | Tiến Sĩ | Đại số và Lý thuyết số | Viện Toán học -Hà Nội | 2007 | |
4 | Giấy chứng nhận | Quản lí hành chính Nhà nước | Trường Cán bộ QLGD | 2002 | |
5 | Chứng chỉ | Lý luận chính trị cao cấp | Học viện Chính trị QG | 2015 | |
6 | Chứng chỉ | Tiếng Anh TOEFL | Trường ĐH Nông Lâm | 2010 |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|
09/1987 - 01/1994 | Trường ĐH Sư phạm Việt Bắc | Chuyên viên | |
01/1994 - 08/2008 | Ban quản lí khoa học và quan hệ quốc tế, ĐH Thái Nguyên | Chuyên viên | |
08/2008 - 08/2019 | Khoa Khoa học Cơ bản-Trường Đại học Nông lâm, ĐH Thái Nguyên | Trưởng khoa | |
09/2019 - nay | Khoa Khoa học Cơ bản-Trường Đại học Nông lâm, ĐH Thái Nguyên | Giảng viên thỉnh giảng |
IV. THÀNH TÍCH KHEN THƯỞNG
Chuyên ngành nghiên cứu
Môn học giảng dạy chính
Môn học giảng dạy phụ
Đề tài KH&CN các cấp đã tham gia
# | Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng | Năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
---|---|---|---|---|
1 | Chủ trì: Nghiên cứu cấu trúc của một số lớp modun Artin trên vành Giao hoán, địa phương, Noether | 2004 | Bộ | Chủ trì |
2 | Chủ trì: Về lọc chiều của modun Artin và modun đối Cohen-Macaulay dãy trên vành địa phương, Noether | 2005 | Bộ | Chủ trì |
3 | Chủ trì: Nghiên cứu modun Artin thông qua một số dãy trên vành địa phương, Noether | 2008 | Bộ | Chủ trì |
4 | Chủ trì: Biên soạn bài giảng điển tử phục vụ dạy và học môn tập hợp-logic | 2008 | Trường | Chủ trì |
5 | Chủ trì: Một số vấn đế về modun Artin và tính hữu hạn của tập idean nguyên tố gắn kết | 2010 | Bộ | Chủ trì |
6 | Chủ Trì: Một số đặc trưng của modun cohen-Macaulay dãy với chiều > s | 2013 | Bộ | Chủ trì |
7 | Tham gia: Phân tích bất khả quy: Cấu trúc và ứng dụng | 2016 | Nhà nước( NAFO STED) | Tham gia |
8 | Chủ trì: Cơ sở Grobner và thuật toán giả đa thức để tính số Frobenius | 2018 | Trường | Chủ trì |
9 | Tham gia : Máy tính hỗ trợ các chứng minh: Một số bất tiện của đa tạp và một số vấn đề về đơn hữu tỷ | 2019 | Nhà nước( NAFO STED) | Tham gia |
10 | Về phân loại của các đa tạp | 2020 | Nhà nước( NAFO STED) |
Các bài báo và báo cáo Khoa học trong và ngoài nước
1. Some example about a symptotic stability of associate primes ideal of Atinian; Journal of Science and technology-TNU;
2. on co-Buchsbaum and generalized co-Cohen-Macaulay modules; Vietnam journal of Mathematics;
3. Top local cohomology modules and the catenaricity of the unmixed support of a finitely generated module; Comm. Algebra;
4. On sequentially co-cohen-macaulay modules; Algebra collq;
5. On generalized co-cohen-macaulay and co-Buchsbaum modules; Algebra collq;
6. On filter co-reguler sequence and co-filter module; East-west journal of maths;
7. On filter co-reguler sequence and co-localization; Journal of Science and technology-TNU;
8. A finiteness result for attached primes of cetain TOR-modules; Algebra collq;
9. On sequentially generalized co-cohen-macaulay modules; Journal of Science and technology-TNU;
10. co-cohen-macaulay in dimension > s; East-west journal of maths;
11. some characterization of cohen-macaulay modules in dimension > s; Bull.Korean.Math.Soc;
12. Segre Product, H-polyomials and castelnuovo-mumfort regularity; Acta Mathematica Vietnamica;
13. Veronese tranform and castelnuovo-mumfort regularity of modules; Turkish journal of mathematics;
14. Castelnuovo-Mumford regularity and Segre-Veronese transform; Journal of Algebra and Its Applications;
15. sequentiallly cohen-Macaulay Rees Algebra; Journal of the mathematical society of japan;
16. Topic on Sequentially Cohen-Macaulay modules; Journal of Commutative;
17. on the type and generators of monomial curves; Turkish journal of mathematics;
18. Critical Paired Dominating Sets and Irreducible Decompositions of powers of Edge Ideals; Acta Mathematica Vietnamica;
19. Irreducible decomposition of powers of edge ideals; Journal of Algebra;
Sách chủ biên
1. Nguyễn thị Dung ( chủ biên ), Phạm Thanh Hiếu, Mai Thị Ngọc Hà; Xác xuất thống kê; NXB Nông nghiệp;