Họ và tên: Nguyễn Quang Minh Triết
Chức vụ: Giảng viên
Di động: 0908106927
Email: nqmtriet@sgu.edu.vn
Học vị: Tiến sĩ
Chức danh: Giảng viên
Địa chỉ: phường 21, TP. Hồ Chí Minh
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Quang Minh Triết
Năm sinh: 1966
Học vị cao nhất: Tiến sĩ
Chức danh: Giảng viên
Chức vụ: Giảng viên
Đơn vị công tác: phường 21, TP. Hồ Chí Minh
Email: nqmtriet@sgu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
# | Loại bằng | Chuyên ngành | Nơi đào tạo | Năm tốt nghiệp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học | Tiếng Anh | Trường ĐH Ngoại ngữ Hà Nội | 1999 | |
2 | Thạc sĩ | Ngôn ngữ học So sánh đối chiếu | Trường ĐH KHXH&NV TP.HCM | 2005 | |
3 | Tiến sĩ | Ngôn ngữ học So sánh đối chiếu | Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | 2011 | |
4 | Trung cấp Lý luận chính trị | Trung cấp chính trị | Trường cán bộ quản lí Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 2020 | |
5 | Chứng chỉ Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | Nghiệp vụ Sư phạm | Trường Đại học Sài Gòn | 2017 | |
6 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp | Giảng viên chính hạng II | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | 2019 | |
7 | Chứng chỉ Tin học | Ứng dụng công nghệ Thông tin | Trường Đại học Sài Gòn | 2018 | |
8 | Chứng chỉ Giáo dục đại học | Giáo dục học đại học | Trường Đại học Công nghiệp. TpHCM | 2003 | |
9 | Chứng chỉ IQC | International Quality Centre | Trường Đại học Công nghiệp. TpHCM | 2005 | |
10 | Chứng chỉ | Tiếng Pháp | Trường Đại học Sài Gòn | 2016 | Trình độ B |
11 | Chứng chỉ | FCE | The Oxford English Academy (OEA Vietnam) | 2020 | Trình độ C1 |
12 | Chứng chỉ | TOEFL | VNU - HCM foreign language centre | 2002 |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|
01/2000 - 01/2006 | Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | Trưởng khối thỉnh giảng khoa Ngoại ngữ | |
01/2007 - 09/2013 | Trường CĐ Nghề Nguyễn Trường Tộ | Phó trưởng Khoa Kỹ thuật Cơ sở | |
10/2013 - 2014 | Trường ĐH Sài Gòn | Giảng viên | |
2014 - 2015 | Trường ĐH Sài Gòn | Phó trưởng Khoa Thư viện Văn phòng | |
2016 - 1/ 2018 | Trường ĐH Sài Gòn | Trưởng chuyên ngành Ngôn ngữ học sau đại học | |
02/2018 - nay | Trường ĐH Sài Gòn | Giảng viên |
IV. THÀNH TÍCH KHEN THƯỞNG
Chuyên ngành nghiên cứu
1. Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu
Môn học giảng dạy đại học
Môn học giảng dạy sau đại học
Đề tài KH&CN các cấp đã chủ trì
# | Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng | Năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
---|---|---|---|---|
1 | Giá trị tu từ của từ láy tượng thanh trong Tiếng Việt ( So sánh với tiếng Anh) | 2016 | Trường |
Sách chủ biên
1. Giá trị tu từ của từ láy tượng thanh trong Tiếng Việt ( So sánh với tiếng Anh); Nxb Giáo dục Việt Nam;
Các bài báo và báo cáo khoa học trong nước
1. Bước đầu tìm hiểu hiện tượng tử mô phỏng âm thanh; Tạp chí Khoa học Xã hội;
2. Nghĩa biểu trưng của từ mô phỏng âm thanh trong tiếng Việt; Tạp chí Khoa học Xã hội;
3. Đối chiếu từ tượng thanh tiếng Việt với từ tượng thanh tiếng Anh; Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư;
4. Giá trị tu từ của từ láy tượng thanh tiếng Việt và tiếng Anh; Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư;
5. Từ tượng thanh trong tiếng Việt và tiếng Anh; Tạp chí Khoa học Đại học Sài Gòn: 28(53), Trường Đại học Sài Gòn;
6. The Application of Corpus- based Contrastive Linguistics for Vietnamese; Hội nghị KH Quốc tế: SEALS (Southest Asian Linguistics Society); Kaohsiung, Taiwan;
7. Đối chiếu cách dùng hư từ trong tiếng Hoa với tiếng Việt dựa trên song ngữ Hoa - Việt; Conference book 4th international conference in Hue;
8. Không gian trong ngôn ngữ (Đối chiếu ba giới từ tiếng Anh với tiếng Việt); Ngôn ngữ & đời sống Journal of language and life;
9. So sánh câu đơn và câu đơn mở rộng trong tiếng Việt và tiếng Anh; Ngôn ngữ & đời sống Journal of language and life;
10. The effects of Vietnamese communication culture on the using English in daily context of people district 1 and district 3 with the age at 18 and older; Ngôn ngữ & đời sống Journal of language and life;
11. A survey on the uses of mobile phones in facilitating English learning for students at foreign languages department Sai Gon University; Ngôn ngữ & đời sống Journal of language and life;